thúc giục là gì

Tuyệt chiêu giúp gia tăng CRV marketer nên biết. Mục đích cuối cùng để làm marketing chính là giúp thương hiệu đến được với nhiều khách hàng, giúp doanh nghiệp chuyển đổi khách hàng thành những người ủng hộ, qua đó gia tăng tỷ lệ bán hàng. Trong marketing có thuật ngữ xúi giục; thúc giục; thúc đẩy. to prompt someone to do something: xúi giục ai làm việc gì. nhắc, gợi ý. to prompt ab actor: nhắc một diễn viên. gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ) * danh từ. sự nhắc. lời nhắc. to give an actor a prompt: nhắc một diễn viên * danh từ. kỳ hạn trả tiền - Copywriting: Mục đích chính của Copywriting là thu hút khách hàng và thúc giục khách hàng phải nhanh chóng sở hữu sản phẩm/dịch vụ ngay. Thường thì Copywriting sẽ "bật mí" và giữ chân khách hàng bằng những đặc điểm tuyệt vời mà sản phẩm/dịch vụ của bạn cung cấp tới Khát vọng là 1 biểu hiện mang tính tích cực trong tâm lý, là sự tốt đẹp của mỗi con người. Khát vọng thường xuất phát từ những mong ước làm nên cuộc đời ấm no hạnh phúc, không chỉ cho chính bản thân người đó mà còn là cho những người xung quanh họ. Khát vọng thể Khát vọng được hiểu đơn giản giống như những ước mơ, hoài bão mà con người mong muốn có được. Nhưng ở khát vọng lại tồn tại một nội lực mạnh mẽ hơn, thúc giục chúng ta cố gắng để vượt qua mọi trở ngại và không bao giờ mỏi mệt trước mọi hành động để đạt được mục tiêu. Site De Rencontre Pour Homme Et Femme Marié Gratuit. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm thúc giục tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ thúc giục trong tiếng Trung và cách phát âm thúc giục tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thúc giục tiếng Trung nghĩa là gì. thúc giục phát âm có thể chưa chuẩn 鞭策 《鞭打, 用策赶马。比喻严格督促使进步。》策励 《督促勉励。》催促 《催。》督促; 钉 《监督催促。》敦促 《催促。》驱遣; 驱使 《强迫人按照自己的意志行动。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ thúc giục hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung cốt cách tiếng Trung là gì? chat tiếng Trung là gì? thần kinh thực vật tiếng Trung là gì? chủ trí tiếng Trung là gì? chất có hại tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thúc giục trong tiếng Trung 鞭策 《鞭打, 用策赶马。比喻严格督促使进步。》策励 《督促勉励。》催促 《催。》督促; 钉 《监督催促。》敦促 《催促。》驱遣; 驱使 《强迫人按照自己的意志行动。》 Đây là cách dùng thúc giục tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thúc giục tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Chắc ai trong chúng ta cũng từng lâm vào một tình huống khẩn cấp. Có thể là khi ai đó thúc giục bạn làm việc gì đó ngay và luôn. Bạn đã biết diễn tả điều này trong tiếng Anh như thế nào chưa? Câu trả lời chính là sử dụng cấu trúc Urge. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để khám phá thêm về phần ngữ pháp này nhé! Cấu trúc Urge và cách dùng trong tiếng Anh 1. Urge nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, động từ Urge mang nghĩa là thúc giục, thúc đẩy ai đó làm gì. Ví dụ The lecturer urged us to hand in our assignment before tonight. / Giảng viên đã thúc giục chúng tôi nộp bài tập xong trước tối nay. I urge you to cut down on fatty foods if you don’t want to have heart trouble. / Tôi muốn bạn cắt giảm thức ăn chứa nhiều chất béo nếu không muốn gặp vấn đề tim mạch.Everyone over the age of 40 is urged to get a yearly physical examination. / Mọi người trên 40 tuổi được khuyến khích đi kiểm tra sức khỏe đều đặn mỗi năm. Ngoài ra, Urge có thể dử dụng như một danh từ. Nó mang nghĩa là sự thúc giục, thôi thúc mạnh mẽ. Ví dụ Jimmy found the urge to come back to his hometown. / Jimmy tìm thấy sự thôi thúc mạnh mẽ để quay lại quê hương của anh ấy.Suddenly I had an urge to watch “Sailor Moon” again. / Đột nhiên tôi có sự thôi thúc mạnh mẽ để xem phim “Thủy thủ mặt trăng” lại lần nữa.The urge to win the game is very strong in some of these young men. / Sự thôi thúc chiến thắng trò chơi hiện ra rất mạnh mẽ trong những chàng trai trẻ này. Học nhanh cấu trúc be going to chỉ trong 5 phút – phân biệt với will 2. Cấu trúc Urge Cấu trúc 1 S + Urge + O + to V Cấu trúc này dùng để nói đến việc thúc giục, thúc đẩy, thuyết phục ai đó làm gì. Ví dụ The professor urges his students to take part in extracurricular activities at college. / Giáo sư thúc giục học sinh của ông tham gia những hoạt động ngoại khóa ở trường đại học.Miss Lan and her children strongly urge her husband to give up smoking. / Cô Lan và các con thuyết phục một cách mạnh mẽ chồng cô bỏ thuốc lá.She urged her students to read the book carefully before asking any question. / Cô ấy đã thuyết phục học sinh đọc sách cẩn thận trước khi đưa ra câu hỏi nào. Cấu trúc 2 S + Urge + that + S + V Cấu trúc này dùng để chỉ việc ai đó đề xuất, nhấn mạnh điều gì. Ví dụ They urged that Omicron, the new Covid19 variant, is spreading widely in many countries. / Họ đã nhấn mạnh rằng Omicron, biến chủng mới của Covid19 đang lây lan rộng ở nhiều quốc gia. We urge that our company use the new plan to improve this situation. / Chúng tôi đề xuất công ty sử dụng kế hoạch mới để cải thiện tình hình này.Jenny urges that the product be checked again before delivering to customers. / Jenny đề xuất rằng hàng hóa được kiểm tra lần nữa trước khi vận chuyển cho khách hàng. Khi nào thêm S và ES vào động từ và danh từ số nhiều? Cấu trúc 3 Urge forward something Cấu trúc này được dùng để chỉ việc khuyến khích, thúc đẩy một người đưa ra quyết định gì. Nó cũng dùng để chỉ việc cổ vũ ai đó tiến về phía trước. Ví dụ Everytime they paused to rest, the boss urged them forward. / Mỗi lần họ dừng lại để nghỉ, ông chủ lại nhắc nhở họ tiến về phía trước. I found many difficulties and thought about giving up. But my wife always urges me forward. / Tôi gặp rất nhiều khó khăn và nghĩ đến việc bỏ cuộc. Nhưng vợ tôi luôn thúc đẩy tôi bước tiếp.Linh was hesitant to join our program. But her husband urged her forward. / Linh đã phân vân khi tham gia chương trình của chúng tôi. Nhưng chồng cô ấy đã khuyến khích cô ấy đưa ra quyết định. Cấu trúc 4 Urge something on someone Cấu trúc này cũng mang nghĩa là khuyên nhủ, thúc đẩy ai làm gì, thử quyết định điều gì. Ví dụ The cheerleading team stands at the ending race to urge the athletes on for their final stretch. Đội cổ đứng cuối đường đua để cổ vũ vận động viên hoàn thành đoạn đường cuối cùng.Her job is to urge upgrade products on the old customer. / Công việc của cô ấy là thúc đẩy khách hàng cũ thử những sản phẩm cải tiến mới.Nam was tired after a long working day. But the thought of a hot meal and warm bed urged them on. / Nam đã thấm mệt sau một ngày dài làm việc. Nhưng ý nghĩ về một bữa cơm nóng và chiếc giường ấm áp đã thôi thúc anh ấy. Cấu trúc 5 Be urged to V Trên thực tế, đây là dạng bị động của cấu trúc Urge. Nó nói về việc ai đó bị thôi thúc, khuyến khích làm gì. Ví dụ He is urged to buy that dress for his daughter. / Anh ấy bị thôi thúc mua chiếc váy đó cho con gái của ảnh.Their family were urged to visit the park the last time before moving from this town. / Gia đình của họ bị thôi thúc đến thăm công viên một lần cuối cùng trước khi chuyển đi khỏi thị trấn.I was urged to send this report to Mr. Minh office this morning. / Tôi bị thúc giục phải gửi báo cáo này đến văn phòng ông Minh vào sáng nay. Cách dùng liên từ Or có thể bạn chưa biết! Trên đây là tổng hợp kiến thức về cấu trúc Urge mà chúng mình muốn gửi đến các bạn. Bạn hãy đọc kỹ lý thuyết và làm bài tập để nắm vững cấu trúc này nhé! Chúc các bạn học tốt và thành công! Hàng ngàn cư dân được thúc giục di tản trong khi các nhà chức trách địa phương chuẩn bị cho những nỗ lực khắc phục hậu quả nhanh of residents were urged to evacuate while local authorities prepared services for quick recovery khi người Liao sụp đổ, người Tatar phảichịu áp lực từ triều đại nhà Kim và được thúc giục chiến đấu chống lại các bộ lạc Mông Cổ the fall of the Khitan empire,the Tatars experienced pressure from the Jin dynasty and were urged to fight against the other Mongol vẫn còn duy trìđược ý chí tự do của ta và ta được thúc giục sử dụng nó để phục vụ thiện ích của toàn thể nhân still retain our free will and are urged to use it for the good of all khi người Liao sụp đổ, người Tatar phảichịu áp lực từ triều đại nhà Kim và được thúc giục chiến đấu chống lại các bộ lạc Mông Cổ the fall of the Kidan Empire,the Tatars experienced pressure from the Jin Dynasty and were urged to fight against the other Mongol tôi đang được thúc giục để trở thành nhận thức và thông báo và, bằng cách làm như vậy….We are being urged to become aware and informed and, by doing so…. và các tổ chức nhân quyền để giải quyết trường hợp của Badawi trước chuyến đi của ông. and human rights organizations to take up Badawi's case before his đến nay thì các tình trạng chưa thích hợp, nhưng con người được thúc giục để sẵn sàng và cởi mở, đồng thời chuẩn bị cho sự phát triển as yet are not appropriate, but humanity is urged to be ready and openminded and prepared for this mô hình kiến tạo, học sinh được thúc giục để hoạt động trong tiến trình học tập của the constructivist model, the students are urged to be actively involved in their own process of khi thi đấu cho Criaju FC lúc ban đầu anh gia nhập độitrẻ của JEF United Chiba sau khi được thúc giục theo lời của em gái của một người playing for Criaju FC in his early career hejoined the youth of JEF United Chiba after being urged on by a friend's cả các công dân Trung Quốc được thúc giục đẩy mạnh sản xuất thép của nước này bằng cách thiết lập“ lò luyện thép sân sau” để giúp vượt qua phương Chinese citizens were urged to boost the country's steel production by establishing"backyard steel furnaces" to help overtake the khi bản văn mới được bắt đầu sử dụng,các vị mục tử được thúc giục chuẩn bị cho giáo dân bằng các nguồn tài liệu được phát hành trước đây cùng với Sách Lễ được phát the new text is first used,pastors are urged to prepare parishioners with previously released resources and with newly released tiêu của Lyft và Uber- và cho tất cả các doanh nhân được thúc giục blitzscale- nên làm cho công ty của họ bền vững hơn, không chỉ bùng nổ hơn;The goal for Lyft and Uber- and for all the entrepreneurs being urged to blitzscale- should be to make their companies more sustainable, not just more explosive;Mục tiêu của Lyft và Uber- và cho tất cả các doanh nhân được thúc giục blitzscale- nên làm cho công ty của họ bền vững hơn, không chỉ bùng nổ hơn; công bằng hơn, không khai thác goal for Lyft and Uberand for all the entrepreneurs being urged to blitzscale should be to make their companies more sustainable, not just more explosive- more equitable, not more những thời điểm khác nhau, các nhà lập pháp Nga đã được thúc giục giới thiệu khuôn khổ pháp lý của Tổng thống Putin hai lần, Tòa án Trọng tài Tối cao địa phương và Lực lượng đặc nhiệm hành động tài different times, Russian lawmakers have been urged to introduce a regulatory framework by President Putin, the local Supreme Arbitration Court and the Financial Action Task công ty công nghệ ở Anh và nước ngoài bao gồm cả Apple và cuộc cách mạng giáo dục bằng cách đưa công nghệ vào trọng tâm của lớp companies in the UK and abroad, including Apple and Microsoft,have been urged to help foster an education revolution by putting technology at the heart of the Chúa Giêsu được thúc giục đi đến Giê- ru- sa- lem để dự lễ, thì câu trả lời của Ngài là“ thì giờ ta chưa trọn” câu 8.When Jesus was urged to go to Jerusalem for the Feast, His response was“The right time for me has not yet come”v. 8.Chúng tôi không có bằng chứng nào như vậy, vàđây là điều rõ ràng nhất và có thể buộc phải có trong số nhiều sự phản đối có thể được thúc giục chống lại lý thuyết của meet with no such evidence,and this the most obvious and forcible of the many objections which may be urged against my theory.".Thật đáng kinh ngạc khi nhận biết rằng chúng ta có khả năng chúc tụng Đấng Tạo Hoá mình,và nhiều lần trong Thánh Kinh chúng ta được thúc giục làm chính điều is awesome to consider that we have the ability to bless our Creator,but time after time in the Scripture we are exhorted to do just mẹ mới sinh đang được thúc giục phải thận trọng đến việc trở lại làm việc quá nhanh chóng, khi một nghiên cứu mới đây của QUT cho thấy cứ 2 mẹ thì có một người thiếu ngủ trầm trọng dù đã qua 4 tháng sau khi sinh. after a QUT study found one in two were still excessively sleepy four months after giving dấu hiệu của sự phục hưng, suốt trong thời gian Đức Chúa Trời đến với dân sự Ngài trong quyền thế,là dân sự Đức Chúa Trời được thúc giục dâng cuộc đời mình để hầu việc mark of revival, during which God comes to His people in power,is that God's people are compelled to offer their lives for His nghĩa này, chúng ta được thúc giục đọc các dấu chỉ thời đại bằng con mắt đức tin, để hướng thay đổi này nên“ nêu ra những câu hỏi mới và cũ mà chúng ta nên đương đầu với”[ 11].In this sense, we are urged to read the signs of the times with the eyes of faith, so that the direction of this change should“raise new and old questions which it is right that we should face”.Có thể bạn đã từng được hướng dẫn hoặc gợi ý điều này trong một kỳ tĩnh tâm, hoặc trong lớp học, ngẫu nhiên thấy được thúc giục muốn viết trong lúc đang chờ đợi để biết người ấy ra sao, hoặc bạn đã nghe thấy người khác viết thư như vậy và thấy kỳ you were instructed to on a retreat or in a class, randomly got the urge to write as you wait to find out who he or she is, or you have heard of people doing so but think it's đã thất bại trong việc tạo nên đội hình mới nhất của nước Anh do thiếu thời gian thi đấu và cầu thủ 22 tuổi vẫn còn đủ điều kiện cho đội U21 của Ba Sư tử, viễn trong cửa sổ tiếp failed to make the latest England squad as a result of his lack of game time and the 22-year-old, who is still eligible for the Three Lions' U21 side,Và như vậy, đã được thúc giục bởi những lời rất tốt của Judas, mà mức độ sẵn sàng và can đảm của những người đàn ông trẻ đã có thể được nâng lên và củng cố, họ quyết tâm phấn đấu và đối mặt với sự dũng cảm, nên đức hạnh đó sẽ đánh giá vấn đề này, bởi vì thành phố thánh và đền thờ đã bị đe beraz,, having been exhorted by the very good words of Judas, by which the readiness and courage of the young men were able to be raised and strengthened, they resolved to strive and to contend with fortitude, so that virtue would judge the matter, because the holy city and the temple were in như vậy, đã được thúc giục bởi những lời rất tốt của Judas, mà mức độ sẵn sàng và can đảm của những người đàn ông trẻ đã có thể được nâng lên và củng cố, họ quyết tâm phấn đấu và đối mặt với sự dũng cảm, nên đức hạnh đó sẽ đánh giá vấn đề này, bởi vì thành phố thánh và đền thờ đã bị đe tiel, having been exhorted by the very good words of Judas, by which the readiness and courage of the young men were able to be raised and strengthened, they resolved to strive and to contend with fortitude, so that virtue would judge the matter, because the holy city and the temple were in thế, các anh chị em sẽ được thúc giục để biết phải làm gì khi đáp ứng những điều kiện để có được sự hướng dẫn thiêng liêng như vậy trong cuộc sống của mình, đó là tuân theo các lệnh truyền của Chúa, tin cậy nơi kế hoạch hạnh phúc thiêng liêng của Ngài, và tránh bất cứ điều gì trái ngược với kế hoạch you will be prompted to know what to do as you meet the conditions for such divine guidance in your life, namely, obedience to the commandments of the Lord, trust in His divine plan of happiness, and the avoidance of anything that is contrary to đến cuộc sống của các ngài, chúng ta được thúc giục để bắt chước các nói lên thái độ sống được thúc giục bởi lời hứa trở lại của Chúa chúng describes an attitude of life that is motivated by the promise of our Lord's đến cuộc sống của các ngài, chúng ta được thúc giục để bắt chước các người tự do phải được thúc giục bằng cách nào đó để đến và trả giá mua free man would have to be motivated somehow to come and pay the ransom. động từ hurry, hasten, press, hurry somebody for, to Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thúc giục", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thúc giục, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thúc giục trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. * Lắng Nghe Những Thúc Giục 2. Chúng ta sẽ tiếp dục thúc giục. 3. Những Sự Thúc Giục của Đức Thánh Linh. 4. o Những Thúc Giục của Đức Thánh Linh 5. Đâu thể thúc giục một cuộc tra khảo được. 6. Họ bị thúc giục bởi động lực sai lầm. 7. Cô gái thúc giục anh giành lại cô ấy. 8. Tôi phải ở đây để thúc giục nàng về. 9. Tôi được thúc giục để gửi cho Porter một email. 10. Thúc giục cả nước phụng sự Đức Giê-hô-va 11. Trái chuối-uối-uối đừng thúc giục tôi người ơi 12. * Lòng can đảm để thi hành theo thúc giục đó. 13. Hãy lưu tâm đến những thúc giục của Thánh Linh. 14. Sẵn Sàng Nghe Theo Những Thúc Giục của Thánh Linh 15. Hãy hành động theo những thúc giục đó ngay bây giờ. 16. Trước sự thúc giục của vợ, Epps buộc Northup phải đánh Patsey. 17. Tương tự, Liên Hiệp Quốc cũng thúc giục chính quyền điều tra. 18. Họ sẽ hành động như thế nào với những thúc giục này? 19. Giờ đây đám đông, phần lớn phụ nữ, đang thúc giục cô. 20. Đây là tiếng kêu thúc giục tất cả các Ky Tô hữu. 21. Thúc giục vào cửa hẹp; than van về Giê-ru-sa-lem 22. Cùng lúc đó, môn đệ của Ngài thúc giục, “Rabbi, ăn đi.” 23. Điều gì đã thúc giục ông lập tức xây khỏi điều ác? 24. Thị trưởng Stone đang thúc giục ra mắt " Người gìn giữ hoà bình " 25. Thứ tư, chúng ta phải hành động theo sự thúc giục đầu tiên. 26. Chúng ta phải tin tưởng vào những thúc giục đầu tiên của mình. 27. Họ đã hỗ trợ tôi và thúc giục tôi tiếp tục cố gắng. 28. Cô bắt đầu chạy đua với sự thúc giục của một người bạn. 29. * Hãy nhạy bén đối với những thúc giục nhỏ nhẹ của Thánh Linh. 30. Áp lực ngày càng tăng thúc giục chúng ta làm giống người khác. 31. Những người trẻ ở phe đối lập cũng bị thúc giục làm vậy. 32. Tôi mừng vì ông thúc giục tôi trở thành một người giỏi hơn. 33. “[Hãy] áo xắn đai lưng lòng trí”, sứ đồ Phi-e-rơ thúc giục. 34. Gilberte thúc giục tình nhân chạy đi ngay lập tức để kiếm quần áo. 35. Những thúc giục đầu tiên là sự soi dẫn thanh khiết từ thiên thượng. 36. Như Ô-sê thúc giục “Khá gắng sức nhìn-biết Đức Giê-hô-va”. 37. Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ 38. * Sự bén nhạy đối với những thúc giục êm ái của Đức Thánh Linh. 39. Khi bị thúc giục, chủ nghĩa duy tâm có thể sẽ bị đẩy lùi. 40. Theo lời thúc giục của Giô-na, các thủy thủ ném ông xuống biển 41. Khi những thúc giục đó xác nhận hoặc làm chứng với chúng ta thì chúng ta cần phải nhận ra là những thúc giục này nhằm mục đích gì và đừng bao giờ bỏ qua. 42. Và ông ta đang thúc giục bố mẹ cô bé kiện Hội đồng hạt Gaffney. 43. Người phụ nữ được thúc giục đi thăm một chị trong Hội Phụ Nữ, 113 44. Cô thúc giục anh ta, để anh ta chiến đấu cho trận chiến của cô. 45. Tại sao Thi-thiên 51 thúc giục chúng ta có can đảm và lạc quan? 46. Điều gì đã thúc giục học viên của tôi chia sẻ chứng ngôn của họ? 47. Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh. 48. Một quảng cáo trên đài truyền hình thúc giục người Ni-gi-ri “Hãy thành công. 49. Lắng nghe với tấm lòng của mình và tuân theo những thúc giục của Thánh Linh. 50. Họ không cảm nhận được sự thúc giục từ tận gốc rễ, đó là sự thật. Từ điển Việt-Anh thúc giục Bản dịch của "thúc giục" trong Anh là gì? vi thúc giục = en volume_up hasten chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI thúc giục {động} EN volume_up hasten Bản dịch VI thúc giục {động từ} thúc giục từ khác làm gấp, giục giã, đẩy nhanh, thúc, hối thúc volume_up hasten {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "thúc giục" trong tiếng Anh thúc động từEnglishforcehastenthúc ép động từEnglishsqueezecompelthúc ép danh từEnglishpushthúc đẩy động từEnglishpushemboldenexhortadvanceacceleratethúc mau động từEnglishacceleratethúc bách tính từEnglishurgentthúc bách danh từEnglishpressingxúi giục động từEnglishprovokeinciteinstigatengười xúi giục danh từEnglishincitertempterkẻ xúi giục danh từEnglishinstigator Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese thú nhục dụcthú nuôithú rình mòthú sănthú vui nhục dụcthú vậtthú vịthú ăn thịt ngườithúcthúc bách thúc giục thúc mauthúc épthúc đẩythăm dòthăm viếngthănthăng bằngthăng hoathăng trầmthơ bốn câu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

thúc giục là gì